• Tiếng Việt
Shanghai Diesel Engine
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
    • Hồ sơ công ty
    • Những dấu mốc
    • Năng lực sản xuất
    • Nghiên cứu & Phát triển
    • Tầm nhìn, Sứ mệnh & Giá trị
    • Chứng nhận
    • Tin tức
  • SẢN PHẨM
  • NHÀ MÁY
  • DỊCH VỤ
  • LIÊN HỆ
D Dòng
Động cơ Máy Phát Điện Dải công suất: 185-308kW
  • TRANG CHỦ
  • SẢN PHẨM
  • Động cơ máy phát điện
  • Động cơ Diesel seri D cho máy phát điện
Động cơ Diesel seri D cho máy phát điện
Động cơ Diesel seri D cho máy phát điện Động cơ Diesel seri D cho máy phát điện Động cơ Diesel seri D cho máy phát điện

Động cơ Diesel seri D cho máy phát điện

Mô tả

Động cơ Diesel seri D cho máy phát điện công nghiệp là sản phẩm được thiết kế như một phần của hoạt động chung giữa SDEC và AVL Áo. Chúng tôi đã sản xuất một thiết kế gia cố và nâng nấp lên 4 van vào năm 2005 khi chúng tôi hợp tác với viện nghiên cứu Tây Nam Mỹ (SwRI). Tất cả các chi tiết bộ phận được thiết kế và kiểm tra theo tiêu chí sản phẩm đầu ra là 295kW, với dải công suất áp dụng là 185 đến 266kW, với biên độ tin cậy cao. Động cơ này giúp tiết kiệm nhiên liệu tốt và là dòng động cơ tiên tiến nhất về mặt kỹ thuật tại Trung Quốc. Nó đã được sản xuất và là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của SDEC trong 20 năm qua, với số lượng hơn 1 triệu chiếc đang được lưu hành và sử dụng. Bởi nó có công suất phù hợp với máy phát điện công nghiệp có công suất từ 185-308kW.

Yêu cầu báo giá
  • Thông số kỹ thuật
  • Tính năng
  • Thông số kĩ thuật
Model SC8D(280D2) SC9D(310-340D2) 6DAA8.9 (G31-G32) 6DAA8.9 (G33-G34)
Loại động cơ Kiểu thẳng hàng, làm mát bằng nước, 4 thì, phun trực tiếp, 4 van
Kiểu nạp khí Tăng áp và làm mát trong Tăng áp và làm mát trong Tăng áp và làm mát trong Tăng áp và làm mát trong
Số xi lanh×Đường kính×Hành trình (mm) 6x114x135 6x114x144 6x114x144 6x114x144
Loại ống lót xi lanh Lót ướt Lót ướt Lót ướt Lót ướt
Tỉ lệ nén 18:01 18:1/16.5:1 18:01 16.5:1
Tổng dung tích làm việc của xi lanh (L) 8.3 8.9 8.9 8.9
Mức độ điều tốc (%) ≤5(Điều khiển điện tử) ≤5(Điều khiển điện tử) ≤5(Điều khiển điện tử) ≤5(Điều khiển điện tử)
Công suất định mức (kW) 185 208-228 185-235 230-280
Tốc độ định mức(rpm) 1500 1500 1500-1800 1500-1800
Công suất dự trữ (kW) 204 228-255 204-259 253-308
Tỉ lệ tiêu hao nhiên liệu tối thiểu (g/kW.h) 200 198-200 192 192
Chỉ số lọc khí thải (FSN) ≤1 ≤1 ≤1 ≤1
Dung tích dầu (L) 15-19 15-19/22-25 15-19 22-25
Dung tích chất làm mát (L) 12 12 12 12
Mức tiêu thụ dầu (g/kW.h) ≤0.3 ≤0.3 ≤0.3 ≤0.3
Mức khí thải Stage II Stage II Stage III Stage III
Độ ồn (dB-A) 105 105 105 105
Khối lượng tịnh (kg) 740 900 740 900
Kích thước (L×W×H) (mm) 1472×762×1240 1529×762×1309 1408×762×1186 1493×762×1260
Hộp bánh đà/ Bánh đà SAE2#&11.5# SAE2#&11.5# SAE2#&11.5# SAE2#&11.5#
  • Cấu trúc 4 van, khối xi lanh độ bền cao và thiết kế đầu xi lanh nguyên khối, các chi tiết của các hãng đẳng cấp làm cho sản phẩm có độ tin cậy và hiệu suất cao.
  • Sản suất theo tiêu chuẩn của SAIC MOTOR và được đảm bảo với hệ thống kiểm soát chất lượng động cơ của Volkswagen, Đức, động cơ có chất lượng và độ đồng đều cao.
  • Toàn bộ cấu trúc thiết kế nguyên khối, vì vậy số lượng chi tiết ít hơn 20% so với động cơ diesel truyền thống, cấu trúc đơn giản thuận tiện khi bảo trì.
  • Không có thiết bị phụ trợ nạp khí nóng, nhiệt độ khởi động lạnh -10 ℃. Nhiệt độ khởi động có thiết bị phụ trợ là 30 ℃. Thích ứng rất tốt với điều kiện môi trường
  • Đạt tiêu chuẩn khí thải mức II của Trung Quốc cho động cơ phi vận tải.
Công suất máy phát điện điển hình (kVA) Model động cơ Công suất động cơ(kW)(kW) Loại động cơ
50Hz 60Hz 1500rpm 1800rpm Xi lanh Bánh đà và Vỏ Hệ thống nhiên liệu Mức phát tải
Chính
(PRP)
Chờ
(ESP)
Chính
(PRP)
Chờ
(ESP)
Chính Chờ Chính Chờ
200 225 / / SC9D280D2 185 204 / / L6 SAE 2#11.5# m-FIP+e-gov. CN II
225 250 / / SC9D310D2 208 228 / / L6 SAE 2#11.5 m-FIP+e-gov. CN II
250 275 / / SC9D340D2 228 255 / / L6 SAE 2#11.5# m-FIP+e-gov. CN II
200 225 225 250 6DTAA8.9-G21 185 204 205 226 L6 SAE 2#11.5# m-FIP+e-gov. CN II
225 250 250 275 6DTAA8.9-G24 208 228 228 250 L6 SAE 2#11.5# m-FIP+e-gov. CN II
250 275 275 300 6DTAA8.9-G23 230 253 255 282 L6 SAE 2#11.5# m-FIP+e-gov. CN II
200 225 225 250 6DTAA8.9-G31 185 204 205 226 L6 SAE 2#11.5# ECR CN III
225 250 250 275 6DTAA8.9-G32 208 228 235 259 L6 SAE 2#11.5# ECR CN III
250 275 275 320 6DTAA8.9-G33 230 253 255 282 L6 SAE 2#11.5# ECR CN III
275 320 320 350 6DTAA8.9-G34 245 253 268 282 L6 SAE 2#11.5# ECR CN III

Ghi chú: m-FIP: bơm phun nhiên liệu cơ học; e-gov: bộ điều tốc điện tử

Liên hệ chúng tôi

Shanghai New Power Automotive Technology Company Limited
Địa chỉ: NO.2636 Jungong Road, Shanghai, 200438

  • Máy phát điện
    Тel.: +86-21-60652315
    Email: generator@sdecie.com

  • Động cơ thủy
    Тel.: +86-21-60652375
    Email: marine@sdecie.com

  • Phụ tùng
    Tel.: +86-21-60652314
    Email: spare@sdecie.com

  • Động cơ
    Tel.: +86-21-60652308
    Email: motor@sdecie.com

  • DỊCH VỤ
    Tel.: +86-21-60652369
    Email: sc_fw@sdec.com.cn

Gửi câu hỏi
Các sản phẩm khác
    1. Động cơ thủy seri D
    1. Động cơ thủy seri G
    1. Động cơ thủy seri H
    1. Động cơ thủy seri W
GIỚI THIỆU
  • Hồ sơ công ty
  • Những dấu mốc
  • Năng lực sản xuất
  • Nghiên cứu & Phát triển
  • Tầm nhìn, Sứ mệnh & Giá trị
  • Chứng nhận
  • Tin tức
SẢN PHẨM
  • Động cơ máy phát điện
  • Động cơ thủy, Máy tàu thủy
  • Máy phát điện công nghiệp, Máy phát điện động cơ Diesel
  • Động cơ cho máy xây dựng
  • Động cơ cho thiết bị nông nghiệp
  • Động cơ Diesel cho xe buýt và xe khách
  • Động cơ xe tải
  • Các động cơ chạy bằng khí tự nhiên
Video
  • Động cơ dòng E
  • Động cơ dòng H
  • Động cơ dòng W
Shanghai New Power Automotive Technology Company Limited
TRANG CHỦ GIỚI THIỆU SẢN PHẨMNHÀ MÁY DỊCH VỤ LIÊN HỆReview